dead as a doornail Thành ngữ, tục ngữ
dead as a doornail
dead, showing no signs of life, stone dead It's only a stuffed bear. It's dead as a doornail.
dead as a doornail|dead|doornail
adj. phr. Completely dead without the slightest hope of resuscitation. This battery is dead as a doornail; no wonder your car won't start. (as) chết như một cánh cửa
1. Chắc chắn là chết rồi. (Móng tay bị đóng đinh theo cách bất thể sử dụng lại được.) Tôi chọc con sóc đó bằng một cây gậy và, vâng, nó chết như đinh đóng cột vậy. Hoàn toàn bất còn còn tại. Ý tưởng đó từ cuộc họp tuần trước vừa chết như một cánh cửa giờ mà CEO vừa phủ quyết nó .. Xem thêm: dead, doornail asleep as a doornail
Ngoài ra, chết như một con cá airhead hay con cá trích. Đã chết trả toàn hoặc chắc chắn; cũng vừa hoàn thành. Ví dụ: Cảnh sát thông báo rằng thi thể trong thùng rác vừa chết như một ngưỡng cửa, hoặc Chủ nghĩa cấp tiến mà cô tuyên bố thời (gian) niên thiếu giờ vừa chết như một kẻ doo, hoặc Tu chính án Quyền Bình đẳng dường như chết như một con cá trích. Mô phỏng đầu tiên, lâu đời nhất và phổ biến nhất trong số những mô phỏng này, tất cả đều có thể được áp dụng theo nghĩa đen cho con người hoặc ngày nay thường xuyên hơn, cho các vấn đề, liên quan đến cánh cửa, có niên lớn từ khoảng năm 1350. Ý nghĩa của nó còn bị tranh cãi nhưng rất có thể nó đen tối chỉ sự tốn kém Những chiếc đinh kim loại đóng vào cửa ngoài của những người giàu có (hầu hết tất cả người đều sử dụng những chiếc chốt bằng gỗ rẻ hơn nhiều), những chiếc đinh này được đóng vào bên trong cửa và do đó vừa "chết", tức là bất thể sử dụng lại được nữa. Chết như một con cá trích có từ thế kỷ 16 và chắc chắn đen tối chỉ đến mùi hôi mà con cá chết này tỏa ra, khiến cái chết của nó khá rõ ràng. Chết như một dodo, đề cập đến loài chim vừa tuyệt cú chủng, có từ đầu những năm 1900. . Xem thêm: dead, doornail asleep as a doornail
1. Nếu một người hoặc động vật chết như một ngưỡng cửa, họ vừa chết trả toàn. Ngay từ đầu bộ phim, rõ ràng là cô ấy sẽ chết như đinh đóng cột vào thời (gian) điểm phần tín dụng được tung ra.
2. Nếu một cái gì đó hoặc một người nào đó vừa chết như một ngưỡng cửa, họ bất còn hoạt động hoặc phổ biến. Chiếc máy tính trị giá 2.500 đô la của tui đã chết như một ngưỡng cửa. Sẽ bất có ai thuê anh ta bây giờ. Anh ấy vừa hoàn thành. Chết như một ngưỡng cửa. Lưu ý: Không chắc chắn những gì thực sự đề cập đến "doornail". Vào thời (gian) trung cổ, nó có thể là đĩa hoặc núm trên cửa bị người gõ cửa va vào. Người ta nghĩ rằng bất cứ thứ gì bị va đập thường xuyên như vậy chắc chắn vừa chết. Ngoài ra, các móng cửa có thể là những chiếc đinh dày được đóng vào các cánh cửa bên ngoài. Không rõ tại sao những chiếc móng này lại được mô tả là `` chết ''. . Xem thêm: dead, doornail asleep as a doornail (or as mutton)
asleep trả toàn. Chuông cửa là một trong những đinh sắt lớn trước đây thường được sử dụng trên cửa để trang trí hoặc để tăng thêm sức mạnh; từ này xuất hiện trong các cụm từ đen tối chỉ khác nhau (ví dụ: điếc như một cánh cửa và buồn bã như một cánh cửa) nhưng chết như một cánh cửa bây giờ là từ duy nhất được sử dụng phổ biến .. Xem thêm: chết, cánh cửa (như) ˌdead as a ˈdoornail
(không chính thức) vừa chết trả toàn. Xem thêm: chết, cái cửa chết như cái cửa
Chắc chắn là chết .. Xem thêm: chết, cái cửa chết như cái cửa
Chết, bất phản ứng, bất còn còn tại. Sự ví von này có từ thế kỷ XIV và nguồn gốc của nó vừa bị thất lạc. Cánh cửa hoặc là một cái đinh nặng đầu để đóng một cánh cửa bên ngoài hoặc cái núm mà người gõ cửa đập vào. Một lời giải thích hợp lý cho sự tương tự với cái chết là nó đen tối chỉ đến những chiếc đinh kim loại đắt trước (chứ bất phải những chiếc chốt gỗ rẻ tiền), bị đóng chặt và do đó “chết” (không thể sử dụng lại). Biểu thức này vừa được sử dụng trong một bài thơ thế kỷ XIV bất rõ tác giả, William of Palerne, và vẫn còn hiện tại khi Dickens viết A Christmas Carol (1843). Đã có không số câu tục ngữ so sánh tương tự — chết như cá thu, chết như cừu, chết như cá trích, chết như đá — nhưng câu này, với sợi dây đen tối chỉ của nó, vừa tồn tại lâu nhất .. Xem thêm: chết, cánh cửa. Xem thêm:
An dead as a doornail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dead as a doornail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ dead as a doornail